Đại học Duy Tân (Duy Tan University – DTU)

Đại học Duy Tân (DTU) là trường đại học tư thục đầu tiên và lớn nhất miền Trung, tự hào với hơn 30 năm phát triển, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực và khẳng định vị trí đầu trong giáo dục đại học Việt Nam. Dưới sự dẫn dắt của Nhà giáo Ưu tú, Anh hùng Lao động Lê Công Cơ – Chủ tịch Hội đồng Trường, ngọn lửa đam mê, sáng tạo và cống hiến lan tỏa sức mạnh trong đội ngũ cán bộ, giải viên, xây dựng Đại học Duy Tân ngày càng mạnh mẽ và vươn xa.

Đại học Duy Tân (DTU)
Đại học Duy Tân (DTU)

I. THÔNG TIN VỀ ĐẠI HỌC DUY TÂN

Tên trường: Đại học Duy Tân

Tên tiếng Anh: Đại học Duy Tân

Viết tắt: DTU

trường : DDT

Loại trường: Tư thục

Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế

Các cơ sở:

  • Cơ sở 3 Quang Trung, P. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
  • Cơ sở K7/25 Quang Trung, P. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
  • Cơ sở 137 Nguyễn Văn Linh, P. Phước Ninh, Tp. Đà Nẵng
  • Cơ sở 254 Nguyễn Văn Linh, P. Thạc Gián, Tp. Đà Nẵng
  • Cơ sở 209 Phan Thanh, P. Thạc Gián, Tp. Đà Nẵng
  • Cơ sở 120 Hoàng Minh Thảo, P. Hoà KHánh, Tp. Đà Nẵng

Trường trực thuộc:

  • Trường Khoa học Máy tính.
  • Trường Công nghệ;
  • Trường Y Dược
  • Trường Kinh tế;
  • Trường Ngôn ngữ – Xã hội Nhân văn
  • Trường Đào tạo Quốc tế;
  • Trường Du lịch.
  • Viện Quản lý Nam Khê.

Trang web: https://duytan.edu.vn/

Hiệu trưởng: TS. Lê Nguyên Bảo

II. ĐÔI NÉT VỀ ĐẠI HỌC DUY TÂN

Đại học Duy Tân được thành lập vào ngày 11/11/1994 theo Quyết định số 666/TTg của phủ Thủ tướng Chính. Đây là ĐẠI HỌC Thứ 8 tại Việt Nam sau Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP HCM, Đại học Thái Nguyên, Đại học Huế, Đại học Đà Nẵng, Đại học Bách khoa Hà Nội và Đại học Kinh tế TP HCM. Đại học Duy Tân cũng là Đại học tư thục đầu tiên được chuyển đổi từ “Trường Đại học” lên thành “Đại học”.

Trường đã đào tạo gần 85.000 cử nhân, kỹ sư, bác sĩ, y sĩ, tiến sĩ…, đóng góp nguồn nhân lực chất lượng cho đất nước. Nhà trường có đội ngũ hơn 1.000 học viên, trong đó hơn 30% là tiến sĩ, giáo sư, phó giáo sư, từng tốt nghiệp từ các trường uy tín quốc tế. Đại học Duy Tân liên tục nằm trong top 5 trường có số công bố quốc tế nhiều nhất Việt Nam, sở hữu 15 độc quyền sáng chế và nhiều đề tài cấp quốc gia, cấp bộ.

Danh tiếng của Duy Tân còn được khẳng định ở hạng cao trên các bảng xếp hạng quốc tế: Top 500 đại học tốt nhất thế giới theo Bảng xếp hạng QS 2025; kiểm tra ABET (Mỹ) cho khối ngành công nghệ, kiểm tra UN WTO TedQual cho khối ngành du lịch. Các ngành đào tạo như Kiến trúc, Khoa học máy tính, Điện tử tử, Khoa học môi trường, Quản trị du lịch… đều đạt thứ hạng cao trong khu vực và thế giới.

Với sứ mệnh “đào tạo gắn liền với nghiên cứu, tạo ra công dân toàn cầu tự tin, sáng tạo và khởi nghiệp”, cùng phương châm “Tất cả vì quyền lợi học tập, nghiên cứu và việc làm của sinh viên”, Đại học Duy Tân không ngừng lớn mạnh, xứng đáng với các huân chương lao động cao quý và sự tin tưởng của xã hội.

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC DUY TÂN

Học bổng: 

Học bổng toàn phần/bán phần các Trường, Khoa đào tạo thuộc Đại học Duy Tân: 

  • Trường Công nghệ & Kỹ thuật
  • Trường Kinh tế
  • Trường Ngôn ngữ & XHNV
  • Y dược DTU

Học bổng cho thí sinh đạt giải cấp Tỉnh/Thành phố

  • Giải Nhất: 70% học phí năm học đầu tiên
  • Giải Nhì: 50% học phí năm học đầu tiên
  • Giải Ba: 30% học phí năm học đầu tiên

Học bổng các Chuyên ngành Kiến trúc chuẩn CSU hoặc Xây dựng chuẩn CSU: giảm 20% học phí suốt khóa học.

Học bổng chương trình tài năng bán phần/toàn phần dành cho những thí sinh trúng tuyển vào ngành.

Học bổng đối với các chương trình tiên tiến & quốc tế.

Học bổng xét tuyển học bạ THPT.

Học bổng toàn phần, bán phần, nhân tài cho chương trình đào tạo của Đại học Troy tại Đại học Duy Tân.

Học bổng các chuyên ngành thuộc ngành Kiến trúc, Xây dựng, Môi trường & Công nghệ Sinh học: giảm 30% học phí suốt khóa học.

Phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo qui chế của Bộ GD&ĐT 
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT (Xét học bạ) năm lớp 12
  • Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2025, ngoại trừ ngành Kiến trúc
  • Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi V- SAT

1. Hệ Đại học

Đại học Duy Tân hiện nay có 55 ngành với 102 chuyên ngành ở bậc Đại học với đa dạng các ngành nghề từ Công nghệ Thông tin, Điện – Điện tử đến Kiến trúc và Xây dựng đến Kinh tế, Quản trị, Tài chính – Ngân hàng và Du lịch cả các ngành “hot” như Bác sĩ Đa khoa, Dược sĩ Đại học, Cử nhân Điều dưỡng hay Văn – Báo chí, Truyền thông Đa phương tiện, Luật và Luật Kinh tế.

STT

MÃ NGÀNH NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÔN XÉT TUYỂN

I. TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH

1

7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành:

A00

A01

D01

C01

C02

X26

Toán, Lý, Hoá

Toán, Lý, Anh

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Lý

Văn, Toán, Hoá

Toán, Anh, Tin

Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET)

Thiết kế Games và Multimedia

2

7480202 Ngành An toàn Thông tin

3

7480101 Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành:

Khoa học Máy tính

Kỹ thuật Máy tính

4

7480107 Ngành Trí tuệ Nhân tạo (HP)

5

7460108 Ngành Khoa học Dữ liệu có các chuyên ngành:

Khoa học Dữ liệu

Big Data & Machine Learning (HP)

6

7480102 Ngành  Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu có các chuyên ngành:

Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET)

Mạng máy tính & Truyền thông Dữ liệu

II. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT 

1

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có các chuyên ngành:

A00

A01

D01

C01

C02

X26

Toán, Lý Hoá

Toán, Lý, Anh

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Lý

Văn, Toán, Hoá

Toán, Anh, Tin

Điện tự động

Điện tử – Viễn thông

Điện – Điện tử chuẩn PNU

Thiết kế Vi mạch Bán dán

2

7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có các chuyên ngành:

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Điện cơ Ô tô

3

7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá có các chuyên ngành:

Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá

Cơ điện tử chuẩn PNU

4

7520201 Ngành Kỹ thuật Điện

5

7510202 Ngành Công nghệ Chế tạo Máy

6

7210403 Ngành Thiết kế Đồ hoạ có các chuyên ngành:

A00(Toán,Lý,Hoá); A01 (Toán, Lý,Anh); D01(Văn, Toán,Anh) 

C01(Văn,Toán,Lý); C02(Văn,Toán,Hoá); V01(Toán,Văn,Vẽ)

Thiết kế Đồ hoạ

Thiết kế Mỹ thuật số

7

7210404 Ngành Thiết kế Thời trang

8

7580101 Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

V00(Toán,Lý,Vẽ); V01(Toán,Văn,Vẽ)

V02(Toán,Anh,Vẽ); V06(Toán,Địa,Vẽ)

Kiến trúc Công trình

Thiết kế Nội thất

9

7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng có các chuyên ngành:

A00(Toán,Lý,Hoá)

D01(Văn, Toán,Anh) 

C01(Văn,Toán,Lý) 

A01(Toán, Lý,Anh) 

X06(Toán,Lý,Tin)

X07(Toán,Lý,Công nghệ)

Kiến trúc Công trình

Xây dựng Cầu đường

10

7510102 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có các chuyên ngành:

Công nghệ & Quản lý Xây dựng

11

7510406 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

A00(Toán,Lý,Hoá)

B00(Toán,Hoá,Sinh)

B03(Toán,Sinh,Văn)

C01(Văn,Toán,Lý)

C02(Văn,Toán,Hoá)

A02(Toán,Lý,Sinh)

12

7540101 Ngành Công nghệ Thực phẩm (Đạt kiểm định ABET)

13

7850101 Ngành Quản lý tài nguyên & Môi trường
III. TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH

14

7340101 Ngành Quản trị Kinh Doanh có các chuyên ngành:

A00

A01

D01

C01

A07

X01

Toán, Lý Hoá

Toán, Lý, Anh

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Lý

Toán, Sử, Địa

Văn, Toán, GD KT&PL

Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương)

Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)

15

7340122 Ngành Thương mại Điện tử

16

7340404 Ngành Quản trị Nhân lực

17

7510605 Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng

18

7340115 Ngành Marketing có các chuyên ngành:

Quản trị Kinh doanh Marketing

Digital Marketing

19

7340121 Ngành Kinh doanh Thương mại

20

7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng có các chuyên ngành:

Tài chính Doanh nghiệp

Ngân hàng

21

7310104 Ngành Kinh tế Đầu tư có các chuyên ngành:

Kinh tế Đầu tư

Kinh tế Quốc tế

22

7340301 Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

Kế toán Doanh nghiệp

Kế toán Quản trị (HP)

23

7340302 Ngành Kiểm toán có chuyên ngành

Kế toán Kiểm toán

24

4340205 Ngành Công nghệ Tài chính (Fintech)
IV. TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN

25

7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

D01

D09

D14

D15

A01

D10

Văn,Toán,Anh

Toán,Sử,Anh

Văn,Sử,Anh

Văn,Địa,Anh

Toán,Lý,Anh

Toán,Địa,Anh

Tiếng Anh Biên – Phiên dịch

Tiếng Anh Du lịch

Tiếng Anh thương mại

26

7220204 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:

Tiếng Trung Biên – Phiên dịch

Tiếng Trung Du lịch

Tiếng Trung thương mại

27

7220210 Ngành Ngôn ngữ Nhật có các chuyên ngành:

Tiếng Nhật Biên – Phiên dịch

Tiếng Nhật Du lịch

Tiếng Nhật thương mại

28

7229030 Ngành Văn học có chuyên ngành:

C00

D01

C03

C04

D14

D15

Văn,Sử,Địa

Văn,Toán,Anh

Văn,Toán,Sử

Văn,Toán,Địa

Văn,Sử,Anh

Văn,Địa,Anh

Văn báo chí

29

7310630 Ngành Việt Nam học

30

7320104 Ngành Truyền thông Đa phương tiện

31

7310206 Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành:

Quan hệ Quốc tế (Tiếng Anh)

Quan hệ Công chúng

32

7320108 Ngành Quan hệ Công chúng

33

7380107 Ngành Luật Kinh tế có các chuyên ngành:

Luật Kinh tế

Luật Kinh doanh (HP)

34

7380101 Ngành Luật có chuyên ngành:

Luật học

V. TRƯỜNG DU LỊCH

35

7810201 Ngành Quản trị Khách sạn có các chuyên ngành:

A01

C00

D01

C03

C04

X01

Toán, Lý Hoá

Văn,Sử,Địa

Văn,Toán,Anh

Văn,Toán,Sử

Văn,Toán,Địa

Văn,Toán,GD KT&PL

Quản trị Du lịch & Khách sạn

Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU)

36

7810103 Ngành Quản trị Du lịch & Lữ hành có các chuyên ngành:

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh)

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn)

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng trung)

Quản trị Du lịch & Lữ hành

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

37

7340412 Ngành Quản trị Dự kiện có chuyên ngành:

Quản trị Sự kiện & Giải trí

38

7810202 Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành:

Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU)

39

7810101 Ngành Du lịch có chuyên ngành:

Smart Tourism (Du lịch thông minh)

40

7810501 Ngành Kinh tế Gia đình có chuyên ngành:

Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa (SME)

VI. Y-DƯỢC DTU

41

7720101 Ngành Y Khoa có chuyên ngành:

A00

B00

B03

A02

D08

X14

Toán,Lý,Hoá

Toán,Hoá,Sinh

Toán,Sinh,Văn

Toán,Lý Sinh

Toán,Sinh,Anh

Toán,Sinh,Tin

Bác sĩ Đa khoa

42

7720501 Ngành Răng – Hàm – Mặt có chuyên ngành:

Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt

43

7720301 Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

Điều dưỡng Đa khoa

44

7720201 Ngành Dược có chuyên ngành:

Dược sỹ

45

7420201 Ngành Công nghệ Sinh học

46

7520212 Ngành Kỹ thuật Y sinh

47

7720601 Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
VII. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ

48

7480103 Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:

A00

A01

D01

C01

C02

X26

Toán, Lý Hoá

Toán, Lý, Anh

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Lý

Văn,Toán,Hoá

Toán,Anh,Tin

Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU

49

7480202 Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

An ninh Mạng chuẩn CMU

50

7340405 Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

51

7340101 Ngành Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

A00

A01

D01

C01

A07

X01

Toán, Lý Hoá

Toán, Lý, Anh

Văn, Toán, Anh

Văn, Toán, Lý

Toán,Sử,Địa

Văn,Toán,GD KT&PL

52

7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU

53

7340301 Ngành Kế toán có chuyên ngành:

Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU

54

7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

Xây dựng Dân dụng&Công nghiệp chuẩn CSU

55

7580101 Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

2. Hệ Sau Đại học

Với sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ phát triển bền vững đất nước, Đại học Duy Tân luôn đổi mới chương trình, nâng cao chất lượng giảng dạy và đặc biệt đầu tư mạnh mẽ cho đào tạo sau đại học. Từ năm 2013, trường trở thành cơ sở giáo dục ngoài công lập đầu tiên tại Việt Nam được phép đào tạo trình độ Tiến sĩ – khẳng định uy tín và năng lực học thuật.

Hiện nay, Ban Sau Đại học của trường phát triển khai 16 chương trình Thạc sĩ và 10 chương trình Tiến sĩ, đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu ngày càng cao, đặc biệt tại miền Trung và Tây Nguyên. Chương trình được xây dựng bản bản, cập nhật theo xu thế mới, lý thuyết hợp lý với thực tế.

Học viên được trang bị kiến thức chuyên sâu, kỹ năng mềm, tư duy phản biện, năng lực nghiên cứu độc lập và tham gia nhiều hoạt động giao lưu, trao đổi học thuật, mở rộng kết nối. Ban Sáu Đại học – Đại học Duy Tân cam kết mang đến môi trường đào tạo hiện đại, gắn kết thực tiễn, giúp học viên phát triển toàn diện tri thức, kỹ năng và đạo đức nghề nghiệp, sẵn sàng đảm nhiệm vai trò quan trọng trong xã hội.

V. HÌNH ẢNH ĐẠI HỌC DUY TÂN

M ột số h ình ảnh c ủa Đạ h đọc Duy Tân

Xem th M:

Theo dõi website  https://truongdaihoc.vn/  để cập nhật tin tức mới nhất về các trường Đại học nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *