Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng (DUT) là cơ sở đào tạo kỹ thuật – công nghệ hàng đầu miền Trung, nổi bật với đội ngũ giảng viên chất lượng cao, cơ sở vật chất hiện đại và nhiều chương trình đạt kiểm định quốc tế.
I. Thông tin về trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
– Tên trường: Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
– Tên tiếng Anh: University of Science and Technology – The University of Danang (DUT)
– Tên viết tắt: DUT
– Mã trường: DDK
– Loại hình: Công lập
– Hệ đào tạo: Đại học, Sau đại học, Văn bằng 2, Liên thông, Liên kết quốc tế.
– Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
– Website: http://dut.udn.vn/
– Hiệu trưởng: PGS.TS Nguyễn Hữu Hiếu
II. Đôi nét về Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
– Lịch sử hình thành và phát triển: Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng (DUT) được thành lập năm 1975, là một trong những trường đại học kỹ thuật đầu tiên tại khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Trải qua gần 50 năm xây dựng và trưởng thành, DUT đã trở thành một trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ hàng đầu của cả nước.
– Đặc điểm nổi bật: Trường có quy mô đào tạo lớn với hơn 17.000 sinh viên, 14 khoa chuyên môn, cùng hệ thống phòng thí nghiệm – thực hành hiện đại. Nhiều chương trình đào tạo đạt kiểm định chất lượng quốc tế như AUN-QA, ABET, ASIIN… DUT là thành viên của Đại học Đà Nẵng – một trong 3 đại học vùng lớn nhất Việt Nam.
– Điểm mạnh: DUT nổi bật với đội ngũ giảng viên trình độ cao (hơn 70% có học vị tiến sĩ trở lên), cơ sở vật chất hiện đại, chương trình đào tạo gắn kết thực tiễn. Trường có mạng lưới hợp tác rộng với nhiều doanh nghiệp và trường đại học quốc tế, giúp sinh viên nâng cao kỹ năng, dễ dàng tiếp cận thị trường lao động trong nước và quốc tế.
III. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
1. Hệ Đại học:
Thông tin chung: Hệ đào tạo đại học của Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng tập trung vào các lĩnh vực kỹ thuật – công nghệ, với nhiều chương trình đào tạo chất lượng cao, tiên tiến và liên kết quốc tế. Sinh viên được trang bị kiến thức vững, kỹ năng thực hành tốt, đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp và thị trường lao động.
– Học phí: Chương trình đại trà: khoảng 10–20 triệu VNĐ/năm, tùy số tín chỉ và nhóm ngành.
PFIEV (Việt–Pháp): khoảng 21,75 triệu VNĐ/năm.
Chương trình chất lượng cao: dao động 30 triệu VNĐ/năm.
Chương trình tiên tiến: lên tới 34–35 triệu VNĐ/năm
– Ký túc xá: DUT cung cấp ký túc xá nội bộ cho sinh viên, với thời gian đăng ký thường vào giữa/tháng 7.
Phí lưu trú chưa có mức cụ thể công khai; sinh viên đóng thêm chi phí điện, nước, sinh hoạt theo quy định cụ thể từng khu
– Xe bus: DUT hỗ trợ hệ thống xe bus đưa đón sinh viên giữa các cơ sở.
Phí sử dụng xe bus thường tính theo lượt hoặc theo kỳ qua thẻ định danh, mức phí rẻ, linh hoạt. Việc sử dụng xe bus còn được tính vào điểm rèn luyện sinh viên
– Học bổng: Tuyển thẳng / điểm thi THPT cao (≥ 26 điểm): học bổng 100% học phí kỳ đầu, tối đa 5% chỉ tiêu mỗi ngành; học bổng bù từ 25–50% nếu vượt chỉ tiêu
Học bổng kết quả học tập định kỳ: xét theo thành tích học kỳ/quý.
Chính sách ưu đãi sinh viên khó khăn: miễn/giảm học phí, học bổng A/B/C, ưu tiên KTX, hỗ trợ tham gia nghiên cứu & trao đổi quốc tế, vay vốn ưu đãi.
– Các ngành đào tạo hệ Đại học:
Mã ngành | Tên ngành / chuyên ngành |
7420201 | Công nghệ sinh học |
7420201A | Công nghệ sinh học – Y Dược |
7480106 | Kỹ thuật máy tính |
7480201 | Công nghệ thông tin (hợp tác doanh nghiệp) |
7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201B | Công nghệ thông tin – Khoa học dữ liệu & AI |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy |
7510601 | Quản lý công nghiệp |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7520103A | Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực |
7520103B | Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí hàng không |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy |
7520130 | Kỹ thuật ô tô |
7520201 | Kỹ thuật điện |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207A | Điện tử – Vi mạch (chuyên ngành) |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
7520301 | Kỹ thuật hóa học |
7520320 | Kỹ thuật môi trường |
7540101 | Công nghệ thực phẩm |
7580101 | Kiến trúc |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng – ĐD & CN |
7580201A | Xây dựng – Tin học xây dựng |
7580201B | Xây dựng – Quản lý đô thị thông minh |
7580201C | Xây dựng – BIM & AI |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng – Thủy |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng – Giao thông |
7580205A | Giao thông – Đường sắt cao tốc & đô thị |
7580301 | Kinh tế xây dựng |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường |
7905206 | Tiên tiến Việt–Mỹ – Điện tử viễn thông |
7905216 | Tiên tiến Việt–Mỹ – Hệ thống nhúng & IoT |
PFIEV | PFIEV – kỹ sư Việt–Pháp (Cơ khí, Điện, CNTT) |
- Hệ đào tạo Sau đại học:
– Thông tin chung: Hệ đào tạo sau đại học của Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng bao gồm các bậc Thạc sĩ và Tiến sĩ, tập trung vào các lĩnh vực kỹ thuật – công nghệ chủ lực. Trường hiện đào tạo hơn 15 ngành Thạc sĩ và 12 ngành Tiến sĩ, với chương trình học cập nhật, gắn kết nghiên cứu và thực tiễn. Đây là trung tâm đào tạo sau đại học uy tín hàng đầu khu vực miền Trung – Tây Nguyên.
– Các ngành đào tạo hệ Thạc sĩ:
Công nghệ Chế tạo máy
Công nghệ Nhiệt
Công nghệ Polyme
Công nghệ Silicat
Công nghệ Thông tin
Công nghệ Hóa dầu và Khí
Công nghệ Thực phẩm và Đồ uống
Công nghệ Sinh học
Công nghệ Môi trường
Quản lý Môi trường
Kỹ thuật Điện tử
Kỹ thuật Cơ khí Động lực
Kỹ thuật Động cơ Nhiệt
Kỹ thuật Ô tô – Máy kéo
Động cơ Đốt trong và Thiết bị Động lực
Mạng và Hệ thống Điện
Điện Công nghiệp
Tự động hóa
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
Xây dựng Cầu – Đường
Xây dựng Công trình Thủy
Quản lý Xây dựng
Kiến trúc
Kỹ thuật Cơ điện tử
– Các ngành đào tạo hệ Tiến sĩ:
Mã ngành | Chuyên ngành |
9420201 | Công nghệ sinh học |
9480101 | Khoa học máy tính |
9520101 | Cơ kỹ thuật |
9520103 | Kỹ thuật cơ khí |
9520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
9520203 | Kỹ thuật điện tử |
9520115 | Kỹ thuật nhiệt |
9520201 | Kỹ thuật điện |
9520208 | Kỹ thuật viễn thông |
9520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
9540101 | Công nghệ thực phẩm |
9580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
9580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
9520320 | Kỹ thuật môi trường |
9580201 | Kỹ thuật xây dựng |
IV. Hình ảnh trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng