Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là trường đại học công lập tự chủ, trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. TDTU không ngừng đổi mới quản lý, nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu khoa học theo chuẩn quốc tế. Với triết lý giáo dục khai phóng, nhà trường hướng tới phát triển con người toàn diện, đồng thời mở rộng hợp tác quốc tế, trở thành điểm đến lý tưởng cho sinh viên khát khao hội nhập và phát triển toàn cầu.
I. THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG

- Tên trường: Trường Đại học Tôn Đức Thắng
- Tên tiếng Anh: Ton Duc Thang University
- Tên viết tắt: TDTU
- Mã trường: DTT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
- Website: https://tdtu.edu.vn/
- Hiệu trưởng: TS. Trần Trọng Đạo
- Số lượng sinh viên: Hơn 26.000
II. ĐÔI NÉT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
Tiền thân của Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là Trường Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng, được thành lập theo quyết định 787/TTg-QĐ ngày 24 tháng 9 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ. Trường do Liên đoàn lao động TP.HCM sáng lập, nhằm đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ cho công nhân, phát triển nguồn nhân lực phục vụ công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
Năm 2003, trường được chuyển đổi thành Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng trực thuộc UBND TP.HCM, trở thành đại học khoa học ứng dụng đa ngành. Đến năm 2008, trường đổi tên thành Trường Đại học Tôn Đức Thắng và thuộc về Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, với nhiệm vụ bổ sung là trực tiếp phục vụ phát triển nguồn nhân lực trong công nhân, góp phần xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam.
Năm 2015, Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động, định hướng phát triển TDTU thành đại học nghiên cứu chất lượng trong khu vực và thế giới, đồng thời tạo cơ hội tiếp cận giáo dục cho các đối tượng chính sách, hộ nghèo.
Là trường đại học công lập tự chủ, Trường Đại học Tôn Đức Thắng không ngừng đổi mới quản lý, nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu khoa học theo chuẩn quốc tế; xây dựng môi trường học tập hiện đại, khuyến khích sáng tạo và gắn kết thực tiễn; đồng thời mở rộng hợp tác với nhiều trường đại học lớn trên thế giới, trở thành điểm đến lý tưởng cho sinh viên khát khao hội nhập. Trường kiên định triết lý giáo dục khai phóng để phát triển con người toàn diện, với sứ mạng giáo dục, nghiên cứu và sáng tạo vì sự phát triển của con người và xã hội, hướng tới tầm nhìn trở thành tổ chức xuất sắc trong giáo dục và nghiên cứu, đáp ứng nhu cầu xã hội và phát triển con người.
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
1. Hệ Đại học
Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) hiện đang đào tạo 43 ngành bậc đại học, trải rộng trên nhiều lĩnh vực: Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội & nhân văn, Mỹ thuật, Kiến trúc, Kỹ thuật – Công nghệ, Khoa học tự nhiên, Thể dục thể thao và Ngoại ngữ. Chương trình đào tạo của TDTU luôn chú trọng gắn kết giữa lý thuyết và thực tiễn, cập nhật xu hướng mới của thị trường lao động trong và ngoài nước, giúp sinh viên phát triển toàn diện kiến thức chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp và tư duy hội nhập.
Thông tin chung:
Học phí tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng trung bình năm học 2025 – 2026 có 3 nhóm:
- Nhóm 1: 25 – 30 triệu/năm
- Nhóm 2: 30 – 35 triệu/năm
- Nhóm 3: 65 – 70 triệu/năm
Phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập Trung học phổ thông (THPT)
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM
- Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Loại học bổng:
- 100% học phí: Thủ khoa đầu vào, Tân sinh viên áp dụng cho học sinh thuộc các tỉnh đã ký kết hợp tác với TDTU, Tân sinh viên áp dụng cho học sinh thuộc các Trường THPT ký kết hợp tác với TDTU.
- Học bổng dành cho tân sinh viên là học sinh xếp mức Tốt/Giỏi của trường THPT chuyên, trọng điểm
- Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh
- Học bổng chương trình liên kết đào tạo quốc tế
- Học bổng dành cho ngành có chính sách thu hút
- Học bổng dành cho sinh viên là thế hệ đầu tiên trong gia đình học đại học
- Học bổng dành cho sinh viên là học sinh VFIS xét tuyển Trường Đại học Tôn Đức Thắng
- Học bổng dành cho học sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế và cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế
- Học bổng dành cho sinh viên là con ruột của giáo viên các trường THPT ký kết hợp tác với Trường Đại học Tôn Đức Thắng
- Học bổng khuyến khích cho nữ sinh viên học ngành kỹ thuật
- Học bổng TDTU – Nâng bước sinh viên
- Học bổng dành cho sinh viên tại Phân hiệu
- Các loại học bổng khác…
Chương trình tiêu chuẩn:
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02; H03 |
2 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02; H03 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
5 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
6 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
7 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
8 | 7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
A00; A01; D01 |
9 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
A00; A01; D01 |
10 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
11 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
12 | 7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
13 | 7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
14 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
A00; A01; C01; D01 |
15 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
16 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
17 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; D07; A01 |
18 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01 |
19 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01 |
20 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01 |
21 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01 |
22 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01 |
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
A00; B00; D07; A01 |
24 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01 |
25 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
26 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00; A01; C01 |
27 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
28 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; D07 |
29 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
30 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
31 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
V00; V01; H02; H03 |
32 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
33 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
34 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; C01 |
35 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
37 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
38 |
7810301G |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
A01; D01; T00; T01 |
39 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; D07; A01 |
40 |
7810101 |
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) |
D01; D14; C00; C01; C02; C03; C04 |
41 |
7810101H |
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) |
D01; D14; C00; C01; C02; C03; C04 |
42 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
Văn; Vẽ HHMT; Vẽ TTM Văn; Toán; Vẽ HHMT Toán; Vẽ HHMT; Vẽ TTM Văn; Toán; Vẽ TTM Văn; Anh; Vẽ HHMT Văn; Anh; Vẽ TTM |
43 |
7210403 |
Thiết kế đồ hoạ |
Văn; Vẽ HHMT; Vẽ TTM Văn; Toán; Vẽ HHMT Toán; Vẽ HHMT; Vẽ TTM Văn; Toán; Vẽ TTM Văn; Anh; Vẽ HHMT Văn; Anh; Vẽ TTM |
Chương trình tiên tiến:
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa – Chương trình tiên tiến |
Văn; Vẽ HHMT; Vẽ TTM Văn; Toán; Vẽ HHMT Toán; Vẽ HHMT; Vẽ TTM Văn; Toán; Vẽ TTM Văn; Anh; Vẽ HHMT Văn; Anh; Vẽ TTM |
2 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình tiên tiến |
D01; D11 |
3 |
F7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc – Chương trình tiên tiến |
D01; D04; D11; D55 |
4 |
F7310301 |
Xã hội học – Chương trình tiên tiến |
A01; C00; C01; D01 |
5 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình tiên tiến |
A00; A01; D01 |
6 |
F7340115 |
Marketing – Chương trình tiên tiến |
A00; A01; D01 |
7 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình tiên tiến |
A00; A01; D01 |
8 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình tiên tiến |
A00; A01; D01 |
9 |
F7340201 |
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình tiên tiến |
A00; A01; D01; D07 |
10 |
F7340301 |
Kế toán – Chương trình tiên tiến |
A00; A01; C01; D01 |
11 |
F7380101 |
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) – Chương trình tiên tiến |
A00; A01; C00; D01 |
12 |
F7380101 |
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) – Chương trình tiên tiến |
A00; A01; C00; D01 |
13 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học – Chương trình tiên tiến |
A00; B00; D08 |
14 |
F7480101 |
Khoa học máy tính – Chương trình tiên tiến |
A00; A01; D01 |
15 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình tiên tiến |
A00; A01; D01 |
16 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện – Chương trình tiên tiến |
A00; A01; C01 |
17 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình tiên tiến |
A00; A01; C01 |
18 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình tiên tiến |
A00; A01; C01 |
19 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình tiên tiến |
A00; A01; C01 |
20 |
F7520301 |
Kỹ thuật hóa học – Chương trình tiên tiến |
A00; B00; D07 |
21 |
F7580101 |
Kiến trúc – Chương trình tiên tiến |
V00; V01 |
Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hoà:
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
N7210403 |
Thiết kế đồ họa – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hoà |
Văn; Vẽ HHMT; Vẽ TTM Văn; Toán; Vẽ HHMT Toán; Vẽ HHMT; Vẽ TTM Văn; Toán; Vẽ TTM Văn; Anh; Vẽ HHMT Văn; Anh; Vẽ TTM |
2 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hoà |
D01; D11 |
3 |
N7340115 |
Marketing – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hoà |
A00; A01; D01 |
4 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hoà |
A00; A01; D01 |
5 |
N7340301 |
Kế toán – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hoà |
A00; A01; C01; D01 |
6 |
N7380101 |
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hoà |
A00; A01; C00; D01 |
7 |
N7810101H |
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hoà |
D01; D14; C00; C01; C02; C03; C04 |
8 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hoà |
A00; A01; D01 |
9 |
N7480101 |
Khoa học máy tính – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hoà |
A00; A01; D01 |
10 |
N7850201 |
Bảo hộ lao động – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hoà |
A00; B00; D07; A01 |
11 |
N7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hoà |
A00; A01; C01; D01 |
12 |
N7580302 |
Quản lý xây dựng – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hoà |
A00; A01; C01 |
13 |
N7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hoà |
A01; D01; T00; T01 |
Chương trình Đại học bằng tiếng Anh:
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình bằng tiếng Anh |
D01; D11 |
2 |
FA7340115 |
Marketing – Chương trình bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
4 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
5 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học – Chương trình bằng tiếng Anh |
B00; B02; B03; B08; A01 Toán; Sinh; Tin học Toán; Sinh; Công nghệ công nghiệp |
6 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính – Chương trình bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07; C01 Toán; Anh; Tin học |
7 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07; C01 Toán; Anh; Tin học |
8 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07; C01 Toán; Anh; Tin học Toán; Lý; Tin học |
9 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07; C01 Toán; Lý ; Tin học |
10 |
FA7340301 |
Kế toán – Chương trình bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
11 |
FA7340201 |
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
Chương trình dự bị Đại học bằng tiếng Anh:
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
D7420201 |
Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị bằng tiếng Anh |
B00; B02; B03; B08; A01 Toán; Sinh; Tin học Toán; Sinh; Công nghệ công nghiệp |
2 |
D7340115 |
Marketing – Chương trình dự bị bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
3 |
D7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
4 |
D7340120 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
5 |
D7340201 |
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
6 |
D7480101 |
Khoa học máy tính – Chương trình dự bị bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07; C01 Toán; Anh; Tin học |
7 |
D7480103 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình dự bị bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07; C01 Toán; Anh; Tin học |
8 |
D7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07; C01 Toán; Anh; Tin học Toán; Lý; Tin học |
9 |
D7580201 |
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07; C01 Toán; Lý ; Tin học |
10 |
D7340301 |
Kế toán – Chương trình dự bị bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
Chương trình Liên kết Đào tạo Quốc tế:
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng hòa Séc) | A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
2 |
K7340101N | Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
3 |
K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
4 |
K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
5 |
K7520201 | Kỹ thuật Điện – Điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà lAN) | A00; A01; D01; C01; C02
Toán; Anh; Tin học Toán; Lý; Tin học |
6 |
K7580201 | Kỹ thuật Xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; D01; D07; C01
Toán; Anh; Tin học |
7 |
K7480101L | Công nghệ Thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La trobe (Úc) | A00; A01; D01; D07; C01
Toán; Anh; Tin học |
8 |
K7340120L | Kinh doanh Quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La trobe (Úc) | A00; A01; D01; D07; C0; C02 |
9 |
K480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hoà Séc) | A00; A01; D01; D07; C01
Toán; Lý ; Tin học |
10 |
K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
11 |
K734010M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình liên
kết Đại học Massey (New Zealand) |
A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
12 |
K734010L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
13 |
K7220201 | Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) | D01; D11 |
Chương trình dự bị Liên kết Đào tạo Quốc tế:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
1 |
K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng hòa Séc) | A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
2 |
K7340101N | Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
3 |
K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
4 |
K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) | A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
5 |
K7520201 | Kỹ thuật Điện – Điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà lAN) | A00; A01; D01; C01; C02
Toán; Anh; Tin học Toán; Lý; Tin học |
6 |
K7580201 | Kỹ thuật Xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; D01; D07; C01
Toán; Anh; Tin học |
7 |
K7480101L | Công nghệ Thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La trobe (Úc) | A00; A01; D01; D07; C01
Toán; Anh; Tin học |
8 |
K7340120L | Kinh doanh Quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La trobe (Úc) | A00; A01; D01; D07; C0; C02 |
9 |
K480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hoà Séc) | A00; A01; D01; D07; C01
Toán; Lý ; Tin học |
10 |
K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
11 |
K734010M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình liên kết
Đại học Massey (New Zealand) |
A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
12 |
K734010L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A00; A01; D01; D07; C01; C02 |
2. Sau Đại học
2.1. Thạc sĩ
Chương trình sau đại học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) bao gồm đào tạo thạc sĩ và tiến sĩ ở nhiều chuyên ngành, với mục tiêu phát triển năng lực chuyên môn và nghiên cứu ở trình độ cao. Ở bậc thạc sĩ, TDTU triển khai hai định hướng: ứng dụng (gồm hệ chính quy và hệ vừa làm vừa học) và nghiên cứu (chỉ đào tạo hệ chính quy).
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
01 |
8210410 | Mỹ thuật ứng dụng |
02 |
8310301 |
Xã hội học |
03 |
8340101 |
Quản trị kinh doanh |
04 |
8340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
05 |
8340301 |
Kế toán |
06 | 8380107 |
Luật kinh tế |
07 |
8460112 |
Toán ứng dụng |
08 |
8480101 |
Khoa học máy tính |
09 |
8520201 |
Kỹ thuật điện |
10 |
8520208 |
Kỹ thuật viễn thông |
11 |
8520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
12 |
8520320 |
Kỹ thuật môi trường |
13 |
8580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
8140111 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh |
15 |
8520301 |
Kỹ thuật hóa học |
Ngoài ra, Trường Đại học Tôn Đức Thắng còn có chương trình thạc sĩ liên kết quốc tế ngành Toán ứng dụng theo hình thức 1+1 với Đại học L’Aquila (Ý) – học viên học 1 năm tại Việt Nam và 1 năm tại Ý, nhận hai bằng thạc sĩ từ hai trường đại học uy tín. Với môi trường học tập hiện đại, đội ngũ giảng viên chất lượng cao và mạng lưới hợp tác quốc tế rộng khắp, TDTU là lựa chọn lý tưởng cho hành trình sau đại học của bạn.
2.2. Tiến sĩ
Còn ở bằng Tiến sĩ, ở Trường Đại học Tôn Đức Thắng chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh:
STT |
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
KHOA/VIỆN CHUYÊN MÔN |
01 |
9340301 | Kế toán |
Khoa Kế toán |
02 |
9460107 | Khoa học tính toán |
Viện Công nghệ tiên tiến |
03 |
9480101 | Khoa học máy tính |
Khoa Công nghệ Thông tin |
04 |
9520201 | Kỹ thuật điện |
Khoa Điện – Điện tử |
05 |
9580201 | Kỹ thuật xây dựng |
Khoa Kỹ thuật công trình |
IV. HÌNH ẢNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
Xem thêm:
Theo dõi website https://truongdaihoc.vn/ để cập nhật tin tức mới nhất về các trường Đại học nhé!